• Trang chủ
  • Về chúng tôi
  • Sản phẩm
        • Thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs)
        • Thuốc chống dị ứng
        • Thuốc trị giun sán
        • Thuốc kháng nấm
        • Thuốc trị loét dạ dày-tá tràng
        • Thuốc trị tăng huyết áp
        • Thuốc trị cảm cúm
        • Thuốc hỗ trợ tiêu hoá
        • Thuốc trị rối loạn cương dương
        • Thuốc trị rối loạn lipid máu
        • Thuốc trị bệnh ngoài da
        • Thuốc chống huyết khối
        • Thuốc kháng sinh cephalosporin (thế hệ 1)
        • Thuốc kháng sinh cephalosporin (thế hệ 2)
        • Thuốc kháng sinh cephalosporin (thế hệ 3)
        • Thuốc kháng sinh cephalosporin (thế hệ 4)
        • Thuốc kháng sinh quinolon
        • Thuốc ho-long đàm
        • Thuốc trị đái tháo đường
        • Thuốc chống loạn thần
        • Thuốc kháng sinh carbapenem
        • Thuốc chống co thắt cơ trơn
        • Thuốc tác động lên hệ cơ xương
        • Kháng sinh nhóm Penicillin
  • Hoạt động công ty
        • Hoạt động công ty
  • Kiến thức y khoa
    • Tin Tức

  • Liên hệ

  • Trang chủ
  • Về chúng tôi
  • Sản phẩm
    • Thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs)
    • Thuốc chống dị ứng
    • Thuốc trị giun sán
    • Thuốc kháng nấm
    • Thuốc trị loét dạ dày-tá tràng
    • Thuốc trị tăng huyết áp
    • Thuốc trị cảm cúm
    • Thuốc hỗ trợ tiêu hoá
    • Thuốc trị rối loạn cương dương
    • Thuốc trị rối loạn lipid máu
    • Thuốc trị bệnh ngoài da
    • Thuốc chống huyết khối
    • Thuốc kháng sinh cephalosporin (thế hệ 1)
    • Thuốc kháng sinh cephalosporin (thế hệ 2)
    • Thuốc kháng sinh cephalosporin (thế hệ 3)
    • Thuốc kháng sinh cephalosporin (thế hệ 4)
    • Thuốc kháng sinh quinolon
    • Thuốc ho-long đàm
    • Thuốc trị đái tháo đường
    • Thuốc chống loạn thần
    • Thuốc kháng sinh carbapenem
    • Thuốc chống co thắt cơ trơn
    • Thuốc tác động lên hệ cơ xương
    • Kháng sinh nhóm Penicillin
  • Hoạt động công ty
    • Hoạt động công ty
  • Kiến thức y khoa
    • Tin Tức
  • Liên hệ

Hotline : 028 2225 0688

  • Trang chủ

CEFTACIN 1g

Kovina

Thành phần : Cefmetazole (sodium) 1 g 
Đặc tính : Kháng sinh nhóm cephamycin, thường được xếp vào nhóm cephalosporin thế hệ hai, có phổ kháng khuẩn tương tự cefoxitin, bao gồm chủng kỵ khíBacteroides fragilis.
Chỉ định :

  • Nhiễm trùng (NT) ở đường hô hấp dưới, da và mô dưới da, xương khớp, đường tiết niệu; NT máu; NT phụ khoa; NT trong ổ bụng do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra.
  • Điều trị và dự phòng NT do các vi khuẩn kỵ khí hoặc NT hỗn hợp, nhất là các NT trong ổ bụng và viêm nhiễm vùng chậu.
  •  Bệnh lậu không biến chứng.

Dự phòng NT trong phẫu thuật, mổ lấy thai, phẫu thuật trực tràng ruột kết.

Liều lượng và cách dùng :

- Liều thông thường ở người lớn là 0,5 – 1g mỗi 12 giờ, tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch. Nếu NT nặng thì có thể tăng đến 3 – 4 g/ngày, chia 3 – 4 lần (mỗi 6 – 8 giờ).

- Nên giảm liều ở người suy thận.

 

Mức độ suy thận

ClCr (mL/phút)

Liều

Nhẹ

50 – 90

0,5 – 1g mỗi 12 giờ

Trung bình

30 – 49

0,5 – 1g mỗi 16 giờ

Nặng

10 – 29

0,5 – 1g mỗi 24 giờ

Thẩm phân máu

< 10

0,5 – 1g mỗi 48 giờ

 

 

- Dự phòng phẫu thuật ở người lớn: Dùng liều duy nhất 1 – 2 g (IV) trước phẫu thuật 30 – 90 phút, dùng lặp lại (nếu cần) sau 8 và 16 giờ nhưng không quá 4 g/ngày. Nên giảm liều ở người suy thận.

- Mổ lấy thai: Dùng liều duy nhất 2 g (IV) sau khi kẹp dây rốn. Có thể thay thế bằng liều 1 g và lặp lại sau 8 và 16 giờ. Nên giảm liều ở người suy thận.

Lậu không biến chứng ở người lớn: Tiêm bắp (IM) liều duy nhất 1 g và uống kèm 1 g probenecid. Nên giảm liều ở người suy thận.

Dạng bào chế : Bột pha tiêm
Đóng gói : Hộp 10 lọ
Hạn sử dụng : 24 tháng
Khuyến cáo:

-  Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc.
-  Thông tin chi tiết vui lòng xem tờ hướng dẫn sử dụng. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
-  Tránh xa tầm tay trẻ em.
-   Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
BÀI VIẾT KHÁC
Btravel

SHINXETIN

Danh mục: Thuốc kháng sinh cephalosporin (thế hệ 2)
Tiêu đề: SHINXETIN
Thành phần thuốc: Cefoxitin (sodium) 1 g

Btravel

SHINDOCEF

Danh mục: Thuốc kháng sinh cephalosporin (thế hệ 2)
Tiêu đề: SHINDOCEF
Thành phần thuốc: Cefamandole (nafate) 1 g

Btravel

SHINCEF 1,5 g

Danh mục: Thuốc kháng sinh cephalosporin (thế hệ 2)
Tiêu đề: SHINCEF 1,5 g
Thành phần thuốc: Cefuroxime (sodium) hoặc 1,5 g

Btravel

SHINCEF 750 mg

Danh mục: Thuốc kháng sinh cephalosporin (thế hệ 2)
Tiêu đề: SHINCEF 750 mg
Thành phần thuốc: Cefuroxime (sodium) 750 mg

Btravel

CEFTACIN 2 g

Danh mục: Thuốc kháng sinh cephalosporin (thế hệ 2)
Tiêu đề: CEFTACIN 2 g
Thành phần thuốc: Cefmetazole (sodium) 2 g

Sản phẩm

  • Thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs)
  • Thuốc chống dị ứng
  • Thuốc trị giun sán
  • Thuốc kháng nấm
  • Thuốc trị loét dạ dày-tá tràng
  • Thuốc trị tăng huyết áp
  • Thuốc trị cảm cúm
  • Thuốc hỗ trợ tiêu hoá
  • Thuốc trị rối loạn cương dương
  • Thuốc trị rối loạn lipid máu
  • Thuốc trị bệnh ngoài da
  • Thuốc chống huyết khối
  • Thuốc kháng sinh cephalosporin (thế hệ 1)
  • Thuốc kháng sinh cephalosporin (thế hệ 2)
  • Thuốc kháng sinh cephalosporin (thế hệ 3)
  • Thuốc kháng sinh cephalosporin (thế hệ 4)
  • Thuốc kháng sinh quinolon
  • Thuốc ho-long đàm
  • Thuốc trị đái tháo đường
  • Thuốc chống loạn thần
  • Thuốc kháng sinh carbapenem
  • Thuốc chống co thắt cơ trơn
  • Thuốc tác động lên hệ cơ xương
  • Kháng sinh nhóm Penicillin

 

CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM KOVINA

 29 Ba Vì, P. 4, Q. Tân Bình, TP Hồ Chí Minh  |  Tel : 028. 2225 0688
Email : info@kovina.com.vn  |  Fax : 028. 2225 0682

© 2016 Thiết kế và phát triển bởi Khang Anh Tech.

Product Added to Cart