Hotline : 028 2225 0688
Thành phần : Cefmetazole (sodium) 1 g Đặc tính : Kháng sinh nhóm cephamycin, thường được xếp vào nhóm cephalosporin thế hệ hai, có phổ kháng khuẩn tương tự cefoxitin, bao gồm chủng kỵ khíBacteroides fragilis. Chỉ định :
Dự phòng NT trong phẫu thuật, mổ lấy thai, phẫu thuật trực tràng ruột kết.
Liều lượng và cách dùng :
- Liều thông thường ở người lớn là 0,5 – 1g mỗi 12 giờ, tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch. Nếu NT nặng thì có thể tăng đến 3 – 4 g/ngày, chia 3 – 4 lần (mỗi 6 – 8 giờ).
- Nên giảm liều ở người suy thận.
Mức độ suy thận
ClCr (mL/phút)
Liều
Nhẹ
50 – 90
0,5 – 1g mỗi 12 giờ
Trung bình
30 – 49
0,5 – 1g mỗi 16 giờ
Nặng
10 – 29
0,5 – 1g mỗi 24 giờ
Thẩm phân máu
< 10
0,5 – 1g mỗi 48 giờ
- Dự phòng phẫu thuật ở người lớn: Dùng liều duy nhất 1 – 2 g (IV) trước phẫu thuật 30 – 90 phút, dùng lặp lại (nếu cần) sau 8 và 16 giờ nhưng không quá 4 g/ngày. Nên giảm liều ở người suy thận.
- Mổ lấy thai: Dùng liều duy nhất 2 g (IV) sau khi kẹp dây rốn. Có thể thay thế bằng liều 1 g và lặp lại sau 8 và 16 giờ. Nên giảm liều ở người suy thận.
Lậu không biến chứng ở người lớn: Tiêm bắp (IM) liều duy nhất 1 g và uống kèm 1 g probenecid. Nên giảm liều ở người suy thận.
Dạng bào chế : Bột pha tiêm Đóng gói : Hộp 10 lọ Hạn sử dụng : 24 tháng Khuyến cáo:
Danh mục: Thuốc kháng sinh cephalosporin (thế hệ 2) Tiêu đề: SHINXETIN Thành phần thuốc: Cefoxitin (sodium) 1 g
Danh mục: Thuốc kháng sinh cephalosporin (thế hệ 2) Tiêu đề: SHINDOCEF Thành phần thuốc: Cefamandole (nafate) 1 g
Danh mục: Thuốc kháng sinh cephalosporin (thế hệ 2) Tiêu đề: SHINCEF 1,5 g Thành phần thuốc: Cefuroxime (sodium) hoặc 1,5 g
Danh mục: Thuốc kháng sinh cephalosporin (thế hệ 2) Tiêu đề: SHINCEF 750 mg Thành phần thuốc: Cefuroxime (sodium) 750 mg
Danh mục: Thuốc kháng sinh cephalosporin (thế hệ 2) Tiêu đề: CEFTACIN 2 g Thành phần thuốc: Cefmetazole (sodium) 2 g